Container là phát minh quan trọng trong ngành vận tải, logistics hiện nay. Với khả năng bảo vệ hàng hóa tối ưu, kích thước đa dạng, kết cấu vững chắc giúp bảo vệ hàng hóa an toàn tốt nhất tính đến thời điểm hiện tại. Container được sử dụng phổ biến trong ngành vận tải đường biển, đường bộ và đường sắt.
Container có đa dạng chủng loại để đáp ứng nhu cầu của đa dạng các lĩnh vực ngành nghề hiện nay. Bên cạnh đó container cũng có đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu chứa hàng hóa của khách hàng yêu cầu ngày càng cao hiện nay.
Cách phân biệt các loại container hiện nay? Thông số kỹ thuật chi tiết của từng loại container được sử dụng phổ biến. Hãy cùng bài viết dưới đây tìm hiểu và hiểu rõ hơn về container và cách lựa chọn container phù hợp cho từng loại hàng hóa hiện nay.
Cách phân biệt các loại container hiện nay
Ký hiệu container:
+ DC/GP- Dry container: Container khô/ Bách hóa là loại container được sử dụng nhiều nhất hiện nay

+ HC- High cube: Container cao

+ RF- Reefer: Container lạnh

+ HR- High cube reefer: Container lạnh cao

+ OT- Open top: Container có thể mở nóc

+ FR- Flat Rack: Container có thể mở nóc, cạnh

VD:
20DC: Nghĩa là container 20 feet khô
40RF: Nghĩa là container 40 feet lạnh
Hiện nay container được phân loại bằng rất nhiều cách và theo nhiều tiêu chí khác nhau được kể đến như:
+ Cấu trúc
+ Vật liệu
+ Chức năng sử dụng
+ Kích thước
Trong bài viết dưới đây chúng tôi xin lựa chọn 2 tiêu chí là chức năng sử dụng và kích thước để phân loại container.
Phân loại container theo chức năng sử dụng
Nhóm 1: Container kín
Container khô/ bách hóa ( DC/GP)
Container kín hay còn gọi là container bách hóa, container khô được sử dụng phổ biến hiện nay. Được sử dụng phổ biến trong vận tải đường biển, đường bộ.
Container kín thường được dùng để đóng hàng hóa khô: Hàng đóng kiện thành từng thùng gỗ, hoặc hàng máy móc rời hoặc container có thể được dùng để làm các nhà kho, văn phòng tại các dự án xây dựng hiện nay.
Container kín có các kích thước là: 20 feet, 40 feet, 40HC, 45 feet,45HC

Container lạnh ( RF)
Container lạnh là loại container dùng để chứa các loại thực phẩm tươi sống như: Thuốc men, thịt, trứng, cá, nông sản,…những hàng hóa cần được giữ mát và bảo quản không bị hỏng trong quá trình vận chuyển
Tùy theo từng mặt hàng container sẽ tùy chỉnh nhiệt độ phù hợp đảm bảo hàng hóa được nguyên vẹn và tươi nhất.
Loại container cũng là cont kín nên cũng có kích thước 20 feet, 40feet, 40HC, 45HC,
Thường container lạnh có màu trắng, vì đây là container lạnh thường sử dụng màu trắng để hạn chế hấp thu nhiệt để đảm bảo không gây quá tải cho hệ thống làm mát cho container.

Nhóm 2: Container kết cấu đặc biệt
Container hàng rời- Bulk container
Container hàng rời loại này thường sử dụng để vận chuyển các loại hàng dạng bột, dạng viên rời,…các loại hàng có thể chảy được khi tháo cạnh bên, đáy của container.
Loại container có cấu tạo giống với loại container kín chỉ khác chỗ là có hệ thống nắp mở để cho hàng hóa vào bên trong container. Khi cần lấy hàng hóa ra sẽ mở nắp ở 2 bên cạnh sườn container hoặc phía dưới container thuận tiện.
Loại container phù hợp để vận chuyển các loại hạt ngũ cốc, xi măng, quặng,..

Container hở mái- Open top container
Loại container không có mái trên thuận tiện cho việc đóng hàng hóa có chiều cao cao. Khi đóng hàng và rút hàng qua mái container theo chiều thẳng đứng. Để che hàng hóa người dùng cần phủ bạt lên trên để tránh mưa làm ẩm hỏng máy móc hàng hóa.
Loại container này phù hợp để vận chuyển các loại máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, các thiết bị xây dựng có kích thước to lớn, cồng kềnh mà không thể di chuyển qua cửa container được.
Container loại này có kích thước 20feet , 40 feet

Container chuyên dụng- Flat rack container
Là loại container chuyên sử dụng để vận chuyển các máy móc lớn, siêu trường, siêu trọng như: Dây chuyển sản xuất, máy móc công trình, xe cẩu. Loại container này được thiết kế đế siêu dày, cứng chắc được làm từ thép chịu tải lớn.
Loại container có thanh chắn ở đầu và cuối của container. Không có thanh chắn ở trên mái và hai bên. Hai thanh chắn phía trước và phía sau có thể hạ xuống nếu hàng hóa quá dài, quá khổ.
Loại container thường là loại 20 feet, 40 feet

Container mặt phẳng – Flat Platform container
Là loại container không có vách, không có mái chuyên dùng để vận chuyển các máy móc, sắt thép lớn cồng kềnh.
Loại container thường là loại 20 feet và 40 feet

Container bồn – Tank container
Loại container dạng khung, bên trong chưa bồn chứa chuyên dùng để chứa các loại chất lỏng. Bên trên có miệng để đưa vật liệu phía thân thường có cổng xả để xả ra hoặc dùng máy bơm để bơm ra. Thường được dùng để chứa chất lỏng như: rượu, hóa chất,…
Loại này thường được tính theo thể tích: 21000 lít, 24 000 lít, 26 000 lít

Nhóm 3: Container chuyên dụng
Container chuyên chở ô tô
Được thiết kế với nhau dạng khung thép lên kết với nhau tạo thành giàn không có mái che hay vách. Chuyên chở ô tô nguyên chiếc có loại thiết kế 1 tầng hoặc 2 tầng.

Container chuyên chở động vật
Được thiết kế đặc biệt vách dọc, vách mặt trước vách lưới để thoát hơi. Phía dưới có lỗ thoát sàn để tiện vệ sinh sàn rửa. Như vậy chở động vật không bị bí.

Container treo – GOH ( Garment on hanger)
Được thiết kế với các giàn khung để treo và được sử dụng để treo hàng quần áo may mặc chất lượng cao. Với thiết kế giàn móc treo nên vận chuyển được rất nhiều hàng hóa. Bên trong loại container thường có các túi chống ẩm để đảm bảo không bị ẩm móc trong quá trình vận chuyển.
Chuyên sử dụng xuất khẩu hàng trời trang.
Kích thước thường là 20 feet và 40 feet. Container treo có loại 1 tầng hoặc 2 tầng.

Phân loại container theo kích thước
Thông số kỹ thuật của từng loại container được dùng phổ biến hiện nay
Bảng thống số kỹ thuật container 20 feet
|
Thông số kỹ thuật |
Kích thước |
|||||
|
Bên ngoài |
Dài x Rộng x Cao (m) |
20DC
Container 20 feet khô |
20OT
Container 20 feet hở mái |
20HR
Container 20 feet cao lạnh |
20HC
Container 20 feet cao |
20FR
Container 20 feet siêu trường, siêu trọng |
| 6.058*2.438*2.591 | 6.058*2.438*2.591 | 6.058*2.438*2.896 | 6.058*2.438*2.891 | 6.058*2.438*2.591 | ||
| Bên trong | Dài x Rộng x Cao
(m) |
5.905*2.350*2.381 | 5.905*2.350*2.381 | 5.867*2.330*2.655 | 5.910*2.345*2.690 | 5.883*2.347*2.259 |
| Cửa | Rộng x Cao
(m) |
2.336*2.291 | 2.340*2.280 | 2.336*2.291 | 2.335*2.585 | |
| Trọng lượng cont | 2200 kg | 2350 kg | 3730 kg | 2420 kg | 2750 kg | |
| Trọng lượng hàng | 28280 kg | 28130 kg | 27290 kg | 28060 kg | 31158 kg | |
| Trọng lượng tối đa | 30480 kg | 30480 kg | 30480 kg | 30480 kg | 34000 kg | |
| Thể tích | 33 m3 | 32 m3 | 28.3m3 | 38.28m3 | ||
Bảng thống số kỹ thuật container 40 feet
|
Thông số kỹ thuật |
Kích thước |
||||||
|
Bên ngoài |
Dài x Rộng x Cao (m) |
40DC
Container 40 feet khô |
40HC
Container 40 feet cao |
40RF
Container 40 feet lạnh |
40HC- RF
Container 40 feet cao lạnh |
40FR
Container 40 feet hở |
40OT
Container 40 feet hở mái |
| 12.190*2.440*2.590 | 12.190*2.440*2.895 | 12.190*2.440*2.590 | 12.190*2.440*2.895 | 12.190*2.440*2.590 | 12.190*2.440*2.590 | ||
| Bên trong | Dài x Rộng x Cao
(m) |
12.032*2.350*2.392 | 12.023*2.352*2.692 | 11.558*2.291*2.225 | 11.572*2.296*2.521 | 11.650*2.347*1.954 | 12.034*2.348*2.360 |
| Cửa | Rộng x Cao
(m) |
2.338*2.280 | 2.340*2.585 | 2.291*2.191 | 2.296*2.494 | 2.340*2.277 | |
| Trọng lượng cont | 3730 kg | 3900 kg | 4110 kg | 4290 kg | 6100 kg | 3800 kg | |
| Trọng lượng hàng | 26580 kg | 28390 kg | 28210 kg | 38900 kg | 26680 kg | ||
| Trọng lượng tối đa | 30480 kg | 32500 kg | 32500 kg | 45000 kg | 30480 kg | ||
| Thể tích | 67.634 m3 | 67.29 m3 | 58.92 m3 | 66.98 m3 | 66.68 m3 | ||
Thông số kỹ thuật container 45 feet
|
Thông số kỹ thuật |
Kích thước |
|
|
Bên ngoài |
Dài x Rộng x Cao (m) |
45DC
Container 45 feet khô |
| 13.716*2.500*2.896 | ||
| Bên trong | Dài x Rộng x Cao (m) | 13.556*2.438*2.695 |
| Cửa | Rộng x Cao (m) | 2.416*2.585 |
| Trọng lượng cont | 4800 kg | |
| Trọng lượng hàng | 25680 kg | |
| Trọng lượng tối đa | 30480 | |
| Thể tích | 86.1 m3 | |
Bên trên là các kích thước chi tiết của container 20 feet, 40 feet, 45 feet được sử dụng phổ biến hiện nay. Với thông số kỹ thuật chi tiết sẽ giúp khách hàng lựa chọn được loại container phù hợp với nhu cầu của khách hàng và phù hợp cho từng loại hàng hóa khác nhau.
Vì sao nên sử dụng container trong vận chuyển hàng hóa?
+ Bảo vệ hàng hóa hạn chế hư hỏng, rơi đổ trong quá trình vận chuyển
+ Tối ưu việc vận chuyển, bốc xếp, và sắp xếp hàng hóa hiện nay
+ Tối ưu chi phí vận chuyển
+ Hạn chế việc mất mát, thất thoát, hỏng hóc hàng hóa trong quá trình vận chuyển
+ Đáp ứng hầu hết mọi loại hàng hóa cần vận chuyển hiện nay.
Bên trên là những phân tích chi tiết về container, mong rằng với những chia sẻ này khách hàng sẽ hiểu hơn và phân biệt được các loại container hiện nay.
Việc phân tích cấu tạo, kích thước của từng loại container sẽ giúp khách hàng lựa chọn được loại container phù hợp với từng loại hàng hóa khác nhau.
Mong rằng với những chia sẻ này sẽ giúp khách hàng hiểu hơn về container, ký hiệu tên gọi của từng loại container và kích thước của container giúp khách hàng lựa chọn container để vận chuyển hàng hóa phù hợp hơn.
Khách hàng cần tư vấn vui lòng liên hệ MC Industries để được phục vụ tốt nhất
CÔNG TY TNHH MC INDUSTRIES- Trụ sở chính: Tầng 2, Số 20 Ngõ 75 Tổ dân phố Cơ khí, Xã Gia Lâm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Văn phòng giao dịch: BT548 - Đường ĐX12, Khu đô thị Đặng Xá, xã Thuận An, TP Hà Nội
- Chi nhánh miền Trung: Khu công nghiệp WHA – Nghệ An
- Chi nhánh miền Nam: Khu công nghệ cao quận 9 (TP. HCM)
- Điện thoại: 0979 525 195
- Email: [email protected]
VIDEO LIÊN QUAN TỚI NGƯỜI DÙNG:
KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂU CỦA MC INDUSTRIES:











